hatschen /[’ha:tfan] (sw. V.; ist) (bayr., ôsterr. ugs.)/
đi dạo;
tản bộ;
đi chậm rãi (schlendern);
hatschen /[’ha:tfan] (sw. V.; ist) (bayr., ôsterr. ugs.)/
đi cà nhắc;
đi khập khiêng (hinken);
hatschen /[’ha:tfan] (sw. V.; ist) (bayr., ôsterr. ugs.)/
(từ lóng) đi;
chạy (gehen, laufen);
wegen dieser Sache bin ich durch die halbe Stadt gehatscht : vì việc này mà tôi đã phải chạy khắp một nửa thành phố.