TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tản bộ

tản bộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi dạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi chậm rãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tản bộ

spazieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herumbummeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

promenieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hatschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Bei einem Gang durch die Marktgasse macht man eine seltsame Beobachtung.

Tản bộ qua Marktgasse ta sẽ thấy một cảnh tượng lạ kỳ.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Walking on the Marktgasse, one sees a wondrous sight.

Tản bộ qua Marktgasse ta sẽ thấy một cảnh tượng lạ kỳ.

Some boast that they have lived their whole lives high up, that they were born in the highest house on the highest mountain peak and have never descended.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch den Park promenieren

đi dạo qua công viên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

promenieren /(sw. V.) (geh.)/

(ist) đi dạo; tản bộ;

đi dạo qua công viên. : durch den Park promenieren

hatschen /[’ha:tfan] (sw. V.; ist) (bayr., ôsterr. ugs.)/

đi dạo; tản bộ; đi chậm rãi (schlendern);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tản bộ

spazieren(gehen); herumbummeln vi.