Việt
sau
sau đó
rồi thì
chút nữa
lát nữa
Đức
hernach
Der Prinz geriet bald hernach in eine Bergschlucht,
Chỉ một lát sau, chàng bị lạc vào một khe núi.
Hernach, als sie herausgingen, war die älteste zur linken und die jüngste zur rechten: da pickten die Tauben einer jeden das andere Auge aus.
Sau đó khi họ trở về thì cô chị đi bên trái, cô em đi bên phải, chim câu lại mổ mỗi cô mất một mắt nữa.
hernach /(Adv.) (landsch.)/
sau; sau đó; rồi thì (danach);
chút nữa; lát nữa (nachher);