Việt
giúp đô
chi viện
viện trợ
cứu viện
không được giúp đỡ
không được chi viện
bất lực
yếu ớt
yếu đuối
lúng túng
ngượng nghịu
vụng về
Đức
hilflos
Wissenschaftler sind in dieser akausalen Welt hilflos.
Trong cái thế giới phi nhân quả này, các khoa học gia thật bất lực.
Die Frau hängt hilflos oben im Baum.
Bà kia đành chịu kẹt trên cây.
hilflos /(Adj.)/
không được giúp đỡ; không được chi viện; bất lực; yếu ớt; yếu đuối;
lúng túng; ngượng nghịu; vụng về (unbeholfen, ungeschickt);
hilflos /a/
không được] giúp đô, chi viện, viện trợ, cứu viện; bất lực, yếu dt, yéu đuôi.