Việt
nhô ra
lôi ra
thò ra
cao vượt hơn
cao khỏi
nổi bật hơn
vượt hơn
nổi trội hơn
Đức
hinausragen
Sehr kleine, nahezu punktförmige Unregelmäßigkeiten im Extrudat, die häufig aus der Oberfläche hinausragen
Vết rất nhỏ dạng chấm bất thường nhô lên bề mặt sản phẩm
Zylinderschrauben mit Innensechskant kommen bei sehr engen Schraubenabständen zur Anwendung und wenn der Schraubenkopf nicht über das Werkstück hinausragen darf.
Bulông trụ với lục giác chìm dùng khi khoảng cách bắt ốc rất hẹp và khi đầu bulông không được phép nhô cao hơn chi tiết.
Über die vordere Fahrzeugbegrenzung darf generell keine Ladung hinausragen.
Hàng chuyên chở nói chung không được phép nhô ra phía trước ngoài ranh giới ô tô.
Nach hinten darf sie bis zu 1,5 m hinausragen.
Ở phía sau được phép nhô ra cho tới 1,5 m.
Bei Wegstrecke von weniger als 100 km, darf die Ladung bis zu 3 m hinausragen.
Khi di chuyển trên đoạn đường ngắn hơn 100 km, hàng chở được phép nhô ra đến tối đa 3 m.
über seine Kolle gen hinausragen
nổi trội hơn các đồng nghiệp.
hinausragen /(sw. V.; hat)/
cao vượt hơn; cao khỏi [über + Akk ];
(ý nghĩa, vai trò ) nổi bật hơn; vượt hơn; nổi trội hơn [über + Akk ];
über seine Kolle gen hinausragen : nổi trội hơn các đồng nghiệp.
hinausragen /vi (s)/
nhô ra, lôi ra, thò ra; nổi cao lên, nhô cao lên; -