TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinausragen

nhô ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thò ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao vượt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinausragen

hinausragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sehr kleine, nahezu punktförmige Unregelmäßigkeiten im Extrudat, die häufig aus der Oberfläche hinausragen

Vết rất nhỏ dạng chấm bất thường nhô lên bề mặt sản phẩm

Zylinderschrauben mit Innensechskant kommen bei sehr engen Schraubenabständen zur Anwendung und wenn der Schraubenkopf nicht über das Werkstück hinausragen darf.

Bulông trụ với lục giác chìm dùng khi khoảng cách bắt ốc rất hẹp và khi đầu bulông không được phép nhô cao hơn chi tiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über die vordere Fahrzeugbegrenzung darf generell keine Ladung hinausragen.

Hàng chuyên chở nói chung không được phép nhô ra phía trước ngoài ranh giới ô tô.

Nach hinten darf sie bis zu 1,5 m hinausragen.

Ở phía sau được phép nhô ra cho tới 1,5 m.

Bei Wegstrecke von weniger als 100 km, darf die Ladung bis zu 3 m hinausragen.

Khi di chuyển trên đoạn đường ngắn hơn 100 km, hàng chở được phép nhô ra đến tối đa 3 m.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über seine Kolle gen hinausragen

nổi trội hơn các đồng nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinausragen /(sw. V.; hat)/

cao vượt hơn; cao khỏi [über + Akk ];

hinausragen /(sw. V.; hat)/

(ý nghĩa, vai trò ) nổi bật hơn; vượt hơn; nổi trội hơn [über + Akk ];

über seine Kolle gen hinausragen : nổi trội hơn các đồng nghiệp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinausragen /vi (s)/

nhô ra, lôi ra, thò ra; nổi cao lên, nhô cao lên; -