Việt
sau
phía sau
cuối cùng
sau cùng
sau rót
sau chót
tiếp theo
tiếp sau.
sub m mông
đít
mông đít.
cái mông
mông đít
Đức
hintere
Beim Teilersatz wird ein Karosserieteil, z.B. das linke hintere Seitenteil, komplett ersetzt.
Khi thay chi tiết mới, một chi tiết thân vỏ xe được thay toàn bộ, thí dụ phần hông bên trái, phía dưới.
hintere Stegflanke
Mặt sườn sau răng vít
Sườn sống vít sau
hintere Endlage Sperrring (Einspritzen)
Vị trí cuối phía sau của vòng chặn (phun)
Die hintere Seite ist mit der Antriebseinheit verbunden.
Phần sau của xi lanh nối liền với đơn vị (cụm) truyền động.
Hintere /der; -n, -n (ugs., selten)/
cái mông; mông đít (Gesäß);
hintere /a/
sau, phía sau, cuối cùng, sau cùng, sau rót, sau chót, tiếp theo, tiếp sau.
Hintere
sub m (tục) [cái] mông, đít, mông đít.