TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inhärent

sẵn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vốn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đặc tính của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là bản tính của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

von có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là đặc tính của là bản tính của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

inhärent

inhärent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie

Inhärenz

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Inhärenz,inhärent

(lat. inhaerere, an etw. haften), bezeichnet in der Logik des MA. (bei P. Abaelard, J. Duns Scotus) die Beziehung zwischen Akzidens und Substanz in einer wahren elementaren Aussage. So wird z.B. in dem Satz »Sokrates ist weise« durch die Beziehung der I. die Eigenschaft der Weisheit als ein Bestandteil des Menschen Sokrates zum Ausdruck gebracht. Die konverse Beziehung ist diejenige der Subsistenz.

JH

LIT:

  • J. Pinborg: Logik und Semantik im Mittelalter. Stuttgart-Bad Cannstatt 1972.
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inhärent /[inhe’rent] (Adj.) (Philos.; bildungsspr.)/

von có; cố hữu; sẵn có; là đặc tính của là bản tính của;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inhärent /a/

vốn có, cổ hữu, sẵn có, là đặc tính của..., là bản tính của...; không chia cắt được, gắn liền, gắn chặt, keo sơn, khăng khít.