Việt
đặc biệt
đặc. biệt là
trưóc hết
tnlóc nhắt
nói riêng.
trước hết
hơn hết
Anh
Especially
in particular
Đức
Insbesondere
insbesondre
Das sind insbesondere die wichtigen Messgrößen:
Các đại lượng đặc biệt quan trọng là:
Störquellen im Kraftfahrzeug sind insbesondere:
Nguồn gây nhiễu trong xe thường là:
Insbesondere für Eisenwerkstoffe und Nichteisenmetalle
Đặc biệt đối với vật liệu gốc sắt và kim loại không phải sắt
Teurer als Mineralöle (insbesondere die Siliconöle)
Đắt hơn dầu khoáng (nhất là dầu silicon)
Insbesondere bei großer Auslastung relativ laute Betriebsgeräusche
Đặc biệt sử dụng ở năng suất cao tương đối gây ồn
insbesondere,insbesondre /(Adv.)/
đặc biệt; trước hết; hơn hết;
insbesondere /adv/
1. đặc biệt, trưóc hết, tnlóc nhắt; 2. nói riêng.
insbesondere
[DE] Insbesondere
[EN] Especially
[VI] đặc. biệt là