TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

könig

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc vương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anh hùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân vật chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vua phá lưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay ghi bàn nhiều nhất trong một giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

könig

König

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Torschützen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er bat aber so lange, bis der König einwilligte.

Hoàng tử năn nỉ mãi đến khi vua bằng lòng mới thôi.

Über ein Jahr nahm sich der König eine andere Gemahlin.

Sau một năm để tang, nhà vua lấy vợ khác.

und oben bei dem Throne lag der König und die Königin.

Trên ngai vàng vua và hoàng hậu cũng đang ngủ.

Vor Zeiten war ein König und eine Königin, die sprachen jeden Tag:

Ngày xưa, có một ông vua và một bà hoàng hậu ngày nào cũng mong:

Der kranke König wartete lange Zeit auf ihn, aber er kam nicht.

Vua cha mỏi mắt đợi con mang nước trường sinh về, nhưng không thấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Heiligen Drei König e

ba thầy pháp (từ kinh thánh); 2. (nghĩa bóng) anh hùng, nhân vật chính;

der König der Tiere

chúa rừng, chúa sơn lâm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Torschützen,könig /der (Jargon)/

vua phá lưới; tay ghi bàn nhiều nhất trong một giải;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

König /m -(e)s,/

1. vua, quốc vương; die Heiligen Drei König e ba thầy pháp (từ kinh thánh); 2. (nghĩa bóng) anh hùng, nhân vật chính; der - der Géiger vua vĩ cầm; der König der Tiere chúa rừng, chúa sơn lâm; 3.(cò) [con] tưóng, vua; (bài) [con] ông; 4.hạt (kim loại).