Việt
không ai
không một ai
không 1 ngưòi nào
không cái gì
chẳng cái gì.
Đức
keine
keiner
keines
Sie bedarf keiner weiteren erfüllten Bedingung.
Nó không đòi hỏi một điều kiện đáp ứng nào khác.
Keiner rührt sich Keiner sagt ein Wart.
Tất cả - đàn ông, đàn bà, trẻ con – nắm tay nhau thành một vòng tròn khổng lồ.
Keiner ist still.
Không ai đứng yên.
Keiner wird jemals selbständig.
Không một ai tự lập nổi.
Keiner sitzt mit einem Buch unter einem Baum, keiner starrt auf die Wellen eines Teiches, keiner liegt in der Natur im dichten Gras.
Không ai ngồi với một quyển sách dưới một gốc cây, không ai nhìn những con sóng trên hồ, không ai nằm trên bãi cỏ rậm ngoài trời.
keine,keiner,keines /indef Pron/
indef Pron 1. (pers) không ai, không một ai, không 1 ngưòi nào; 2. (Sache) không cái gì, chẳng cái gì.