Việt
khía
khắc
đẽo
rạch
băm
làm sút mẻ.
Đức
kerben
Allmählich wird die Frau kräftiger, sie ißt mehr und die tiefen Kerben in ihrem Gesicht verschwinden.
Bà lão khỏe lại dần, ăn khỏe hơn và những vết hằn sâu trên mặt biến mất.
Durch unterschiedliches Einwalzen der Kerben lassen sich verschiedene Formen von Kerbstiften herstellen.
Do có nhiều cách cán các khía khác nhau nên có thể sản xuất chốt khía với nhiều dạng khác nhau.
Kerbstifte (Bild 1) sind zylindrische Stifte, die am Umfang mit drei eingewalzten Kerben versehen sind.
Chốt có khía (Hình 1) là chốt trụ với ba khía được cán sẵn vào mặt ngoài.
Beim Eintreiben in die Bohrung drücken sich die Wülste teilweise in die Kerben zurück und ergeben auch in nicht ausgeriebenen Bohrungen einen festen Sitz.
Khi đóng vào lỗ khoan, gờ gân phần nào bị ép bởi các khía và chốt dính chặt cả ở lỗ khoan không doa.
Gewinde stellen eine Ansammlung von Kerben dar, Kunststoffe sind aber kerbempfindlich.
Các ren ốc là một tập hợp của các vết khứa, nhưng chất dẻo thường nhạy cảm với vết khứa.
kerben /(sw. V.; hat)/
khía; khắc; đẽo; rạch;
kerben /vt/
khía, khắc, đẽo, rạch, băm, làm sút mẻ.