TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kerben

khía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẽo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sút mẻ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kerben

kerben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Allmählich wird die Frau kräftiger, sie ißt mehr und die tiefen Kerben in ihrem Gesicht verschwinden.

Bà lão khỏe lại dần, ăn khỏe hơn và những vết hằn sâu trên mặt biến mất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch unterschiedliches Einwalzen der Kerben lassen sich verschiedene Formen von Kerbstiften herstellen.

Do có nhiều cách cán các khía khác nhau nên có thể sản xuất chốt khía với nhiều dạng khác nhau.

Kerbstifte (Bild 1) sind zylindrische Stifte, die am Umfang mit drei eingewalzten Kerben versehen sind.

Chốt có khía (Hình 1) là chốt trụ với ba khía được cán sẵn vào mặt ngoài.

Beim Eintreiben in die Bohrung drücken sich die Wülste teilweise in die Kerben zurück und ergeben auch in nicht ausgeriebenen Bohrungen einen festen Sitz.

Khi đóng vào lỗ khoan, gờ gân phần nào bị ép bởi các khía và chốt dính chặt cả ở lỗ khoan không doa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gewinde stellen eine Ansammlung von Kerben dar, Kunststoffe sind aber kerbempfindlich.

Các ren ốc là một tập hợp của các vết khứa, nhưng chất dẻo thường nhạy cảm với vết khứa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kerben /(sw. V.; hat)/

khía; khắc; đẽo; rạch;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kerben /vt/

khía, khắc, đẽo, rạch, băm, làm sút mẻ.