Việt
kẹp chặt
ngàm
kẹp êtô
bó thành chùm
xâu
lượm.
căng
Đức
kluppen
Die Spannrahmen sind mit Kluppen- oder Nadelketten ausgeführt, um die Spannung der Trägerbahn aufrechtzuerhalten.
Thiết bị này có các hệ thống khớp nối hoặc dây xích để giữ vững độ căng của băng nền.
kluppen /(sw. V.; hat) (veraltet)/
kẹp chặt; căng;
kluppen /vt/
1. (kĩ thuật) kẹp chặt, ngàm, kẹp êtô; 2. bó thành chùm, xâu, lượm.