TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lebend

sổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn sổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đang sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầy nhựa sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy sinh lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lebend

living

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

lebend

lebend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Mehrzahl als isolierte Einzelzellen lebend, kommen auch Arten mit locker aneinandergelagerten Bakterien vor.

Đa số sống tự do, tuy nhiên cũng có loài vi khuẩn sống kết hợp lỏng lẻo với nhau.

Dadurch wird verhindert, dass eventuell außen anhaftende Mikroorganismen lebend in das sterile Innere des Gefäßes gelangen können.

Như vậy có thể ngăn cản vi sinh vật sống từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong bình chai.

Die wichtigsten Vertreter dieser probiotischen Kulturen gehören zu den Milchsäurebakterien und sind weitgehend resistent gegen Magen- und Gallensäuren, weshalb sie den Darm in ausreichender Menge lebend erreichen.

Đại diện của các loại vi sinh vật probiotic bao gồm các vi khuẩn lactic acid. Vi khuẩn này chịu đựng được acid có trong bao tử và mật, do đó chúng có thể sống còn và đến ruột với một số lượng lớn.

Eine Schutzimpfung (Immunisierung) gegen Infektionskrankheiten ist damit eine der wichtigsten Methoden der vorbeugenden Medizin und die Herstellung von Lebend- und Totimpfstoffen ist ein bedeutender Zweig innerhalb der pharmazeutischen Industrie.

Chủng ngừa (tiêm chủng) chống lại các bệnh truyền nhiễm là một trong những phương pháp ngừa bệnh và việc sản xuất vaccine sống hoặc bất hoạt trở thành một ngành quan trọng trong công nghiệp dược phẩm.

So werden Bakterien und Pilze in unterschiedlichen Medien und auf Oberflächen zur Steril- und Hygienekontrolle charakterisiert (Nachweis von Keimen aus der Luft, aus Flüssigkeiten und auf Oberflächen), Mikroorganismen lebend unter dem Mikroskop beobachtet oder als angefärbtes Präparat untersucht, Zellzahlen bestimmt, unterschiedliche Stoffwechselleistungen von Mikroorgansimen nachgewiesen, Antibiotikaresistenzbestimmungen durchgeführt sowie Mikroorganismen in Laborbioreaktoren kultiviert.

Như vậy, vi khuẩn và nấm được chuẩn định trong các môi trường khác nhau và trên bề mặt kiểm tra vệ sinh và tính vô trùng (chứng minh mầm bệnh từ không khí, chất lỏng và bề mặt), quan sát vi sinh vật sống dưới kính hiển vi, nghiên cứu vật thể nhuộm màu, xác định số lượng tế bào, chứng minh khả năng hoạt động chuyển hóa khác nhau của vi sinh vật, thực hiện quy định kháng kháng sinh và nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm phản ứng sinh học.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lebend /I a/

sổng, còn sổng, đang sóng, dầy nhựa sống, đầy sinh lực, sinh động; lebend e Sprache sinh ngữ; II adv [một cách] sinh động, hoạt bát, náo nhiệt, sôi nổi, sông, còn sóng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

living

lebend