TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mechanik

Cơ học

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

cơ khí học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hệ thống cơ khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ khí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngành cơ khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ cấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quy trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại lượng và đơn vị

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

mechanik

mechanics

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

mechanical system

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

structure mechanics

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantities and units

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

mechanik

Mechanik

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

mechanisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Aufbaumechanik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mechanische Struktur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Größen und Einheiten

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

mechanik

mécanique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei überträgt eine ausgeklügelte Mechanik einen Teil der Bremskraft auf den Sekundärhauptzylinder.

Trong lúc này, một bộ phận cơ học thông minh truyền một phần lực phanh lên xi lanh chính thứ cấp.

v … auf Grund der Mechanik zu träge sind, die geforderte Anzahl von Schaltvorgängen zu tätigen.

tốc độ làm việc cơ khí quá chậm nên không đáp ứng được yêu cầu về số lượng quá trình đánh lửa.

Bei der Fernlichtstellung der Mechanik wird das ganze in der Lampe erzeugte Licht durchgelassen (Bild 3).

Ở vị trí đèn pha, bộ phận cơ học sẽ đẩy tấm chắn sáng ra để toàn bộ ánh sáng được truyền qua (Hình 3).

Kraftfahrzeuge bestehen aus Teilsystemen, wie z.B. Motor, Getriebe und Fahrwerk. In ihnen wirken die verschiedenen Bereiche der Technik, wie z.B. Mechanik, Hydraulik, Elektrik und Elektronik zusammen.

Xe cơ giới bao gồm những hệ thống con thí dụ như động cơ, bộ truyền động và khung gầm,… trong đó những lĩnh vực khác nhau của kỹ thuật như cơ học, thủy lực, điện và điện tử cùng có tác dụng chung.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mechanik der Flüssigkeiten und Gase

Cơ học của chất lỏng và chất khí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mechanik der gasför migen Körper

cơ học chất khí

Mechanik der festem Körper

cơ học chất rắn

die Mechanik der flüssigen Körper

cơ học chất lỏng.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Mechanik,Größen und Einheiten

[EN] Mechanics, quantities and units

[VI] Cơ học, đại lượng và đơn vị

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufbaumechanik,Mechanik,mechanische Struktur /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Aufbaumechanik; Mechanik; mechanische Struktur

[EN] structure mechanics

[FR] mécanique

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mechanik,mechanisch

mécanique

Mechanik, mechanisch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mechanik /[me'xa:nik], die; -, -en/

(PL selten) (Physik) cơ học;

die Mechanik der gasför migen Körper : cơ học chất khí Mechanik der festem Körper : cơ học chất rắn die Mechanik der flüssigen Körper : cơ học chất lỏng.

Mechanik /[me'xa:nik], die; -, -en/

(PI selten) (Technik) ngành cơ khí; cơ khí học (Maschinen- u Geräte kunde);

Mechanik /[me'xa:nik], die; -, -en/

(bes Fachspr ) bộ máy; máy móc;

Mechanik /[me'xa:nik], die; -, -en/

(o PI ) (bes Fachspr ) cơ cấu;

Mechanik /[me'xa:nik], die; -, -en/

(o Pl ) (bildungsspr ) quy trình; trình tự;

Từ điển triết học Kant

Cơ học [Đức: Mechanik; Anh: mechanics]

Xem thêm: Động lực học, Quy luật, Chất liệu/Vật chất, Hiện tượng học, Bảng các phạm trù,

Cơ học là một trong bốn phần của hệ thống vật chất được trình bày trong SHHTN. Mỗi một phần tương ứng với vật chất được xét đến trong từng đề mục của bảng các phạm trù: chuyển động học tương ứng với lượng và là khoa học về lượng của sự vận động vật chất; động lực học tương ứng với chất và là khoa học về các tính chất của vật chất, cụ thể là lực hút và lực đẩy; hiện tượng học tương ứng với tình thái và là khoa học về hiện tượng của sự vận động vật chất đối với tri giác, trong khi đó cơ học tương ứng với tương quan, và là khoa học về quan hệ giữa các bộ phận của vật chất với nhau (xem SHHTN tr. 536-53, tr. 95-117).

Trong phần II của PPNLPĐ, Kant nghi ngờ năng lực của lối giải thích cơ học (tức tin rằng mọi thứ có thể được giải thích bằng mối tương quan giữa những bộ phận vật chất với nhau) về các sinh thể hữu cơ. Ông giải quyết nghịch lý của “Phê phán năng lực phán đoán mục đích luận”, tức cái nghịch lý đối lập chính đề cho rằng tự nhiên có thể được lượng định “như là khả hữu chỉ dựa trên các quy luật cơ học” với phản đề cho rằng tự nhiên không thể được lượng định như vậy, bằng cách lập luận rằng lý tính không thể chứng minh cho cả hai, và do đó, năng lực phán đoán nên được sử dụng theo phương cách phản tư chứ không phải theo phương cách xác định (§70). Tương tự, các quy luật của sự tự do vốn thấm nhuần hành vi luân lý của con người cũng đã vượt khỏi những ý niệm cơ học về nhân quả, và tuân theo tính nhân quả riêng của chúng, tức tính nhân quả phi-cơ giới, một lập trường được khảo sát tỉ mỉ trong “Nghịch lý thứ ba” của PPLTTT (xem PPLTTT A 444/B 472 ff)

Huỳnh Trọng Khánh dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mechanik /f =/

1. cơ khí, cơ khí học, cơ học; 2. [dụng cụ, thiết bị] cơ khí.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mechanik /f/CT_MÁY/

[EN] mechanical system, mechanics

[VI] cơ học; hệ thống cơ khí

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Mechanik

[EN] mechanics

[VI] cơ học

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Mechanik

[EN] Mechanics

[VI] Cơ học

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

Mechanik

Mechanik

mechanics