Việt
pha trộn
pha lẫn
hòa lẫn
hôn hợp pha
làm rói
làm lẫn lộn
nhầm lẫn
lẫn lộn
Đức
mengen
Im Bild 3 wird das Schema der möglichen Mengen, der tatsächlichen Mengen- und der Spritzbeginnregelung gezeigt.
Hình 3 mô tả sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển và điều chỉnh của bơm phun phân phối VP44.
P391 Verschüttete Mengen aufnehmen.
P391 Thu gom chất đổ ra.
Limited Quantidies (begrenzte Mengen)
Limitted Quantities LQ (số lượng hạn chế)
P371 Bei Großbrand und großen Mengen:
P371 Khi cháy to và chất mang ký hiệu này có khối lượng lớn:
P390 Verschüttete Mengen aufnehmen, um Materialschäden zu vermeiden.
P390 Thu gom chất đổ ra để tránh hư hại vật liệu.
mengen /vt/
1. pha trộn, pha lẫn, hòa lẫn, hôn hợp pha; 2. làm rói, làm lẫn lộn, nhầm lẫn, lẫn lộn;