Việt
trong lúc đó
trong khi đó.
trong lúc ấy
từ từ
dần dần
trong khi đó
Đức
mittlerweile
Mehrere Hundert großtechnische Anaerobanlagen sind in Deutschland mittlerweile in Betrieb (Bild 2).
Ở Đức đã có hàng trăm hệ thống kỵ khí với quy mô lớn đang hoạt động (Hình 2).
Von mehr als 50000 Proteinen, deren Proteinstrukturen man mittlerweile bestimmt hat, kennt man auch die Proteinfunktion.
Hiện nay người ta đã xác định được cơ cấu của hơn 50.000 protein và qua đó biết được chức năng của chúng.
So haben Cholera, Pest, Fleckfieber, Gelbfieber und die mittlerweile ausgerotteten Pocken weit mehr Menschen umgebracht als alle Kriege zusammen.
Các loại bệnh dịch là dịch tả (cholera), dịch hạch (plague), thương hàn (typhoid), sốt vàng và bệnh đậu mùa (smallpox) vừa mới tận diệt, đã gây tử vong cho con người còn nhiều hơn do chiến tranh.
Mittlerweile ist in vielen biotechnischen Prozessen der Pharma-, Biotechnik- und Lebensmittelindustrie eine aseptische (keimfreie) Prozessführung erforderlich, die auch die Aufarbeitung einschließt.
Trong thời gian qua, ở nhiều quá trình kỹ thuật sinh học của công nghiệp chế biến dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm đòi hỏi một quá trình vô trùng (không mầm) kể cả trong việc chế biến.
:: Schäume aus flüssigen Ausgangskomponenten Mittlerweile sind geschäumte Spritzgießteile,geschäumte Folien oder geschäumte ExtrudateStandar
Nhóm được tạo xốp từ các thành phần banđầu ở thể lỏng Ngày nay, các chi tiết xốp đúc phun hay cácmàng xốp hoặc các sản phẩm xốp ép đùn đã trởthành những sản phẩm tiêu chuẩn.
mittlerweile /[’mitlar'vaila] (Adv.)/
trong lúc ấy; từ từ; dần dần (inzwischen, all mählich);
trong lúc đó; trong khi đó (währenddessen, unterdessen);
mittlerweile /adv/
trong lúc đó, trong khi đó.