dieweilen
trong khi đó (wâhrend(dessen)];
wobei /(Adv.)/
(trong mô' i liên hệ) trong khi đó;
cùng lúc đó;
cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi. : sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen
mittlerweile /[’mitlar'vaila] (Adv.)/
trong lúc đó;
trong khi đó (währenddessen, unterdessen);
dieweilen /(Adv.)/
trong lúc đó;
trong khi đó (inzwischen, unterdessen);
dabei /(Adv.)/
đồng thời;
trong khi đó;
cùng lúc (währenddessen, gleichzeitig);
cô ấy vừa may vá vừa nghe nhạc. : sie nähte und hörte Musik dabei
vorderhand /(Adv.)/
trong một lúc;
tạm thời;
trong khi đó;
zwischenzeitlich /(Adj.) (bes. Amtsspr.)/
trong lúc đó;
trong khi đó;
trong khoảng thời gian đó (unterdessen);
darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/
trong khi đó;
trong lúc đó;
trong khoảng thời gian đó;
ngay lúc ấy;
thê' rồi (währenddessen, dabei);
cuộc họp kéo dài rất lâu và trong lúc đó thì trời đã tối. : die Sitzung hatte lange gedauert, es war darüber Abend geworden