Việt
sự tái nạp đầy
đổ thêm
rót thêm
đổ đầy
rót đầy
Anh
refill
replenish
refilling
restock
Đức
nachfüllen
wiederbefüllen
auffüllen
aufstocken
wiederauffüllen
Nachfüllen von Kühlflüssigkeit.
Châm thêm chất lỏng làm mát.
Beim Nachfüllen auf richtige ATF-Ölsorte achten!
Phải chắc chắn sử dụng đúng loại dầu ATF (dầu hộp số) khi châm dầu!
v Zum Nachfüllen nur die vorgeschriebene Bremsflüssigkeit verwenden.
Chỉ sử dụng dầu phanh đã được quy định để làm đầy lại.
Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.
Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
Sie ist dicht verschlossen und erfordert kein Nachfüllen des Säurestandes.
Các ắc quy này được đóng rất kín và không cần châm thêm acid.
nachfüllen, wiederbefüllen
auffüllen, aufstocken, nachfüllen (Vorräte/Lager)
wiederauffüllen, nachfüllen, auffüllen
nachfüllen /vt/
đổ thêm, rót thêm, đổ đầy, rót đầy; cho thêm, bỏ thêm, bỏ thêm (vào món ăn).
Nachfüllen /nt/Đ_SẮT/
[EN] refilling
[VI] sự tái nạp đầy (phanh khí nén)