TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pasteurisieren

thanh trùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thanh trùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tiệt khuẩn theo phương pháp Pasteur

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiệt trùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khủ trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh trùng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khử trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

pasteurisieren

pasteurization

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pasteurize

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pasteurisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pasteurisieren

Pasteurisieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pasteurisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pasteurisierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pasteurisieren

pasteurisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie die Bedingungen für das Pasteurisieren von Milch an.

Cho biết các điều kiện để thanh trùng pasteur sữa.

Durch Pasteurisieren (kurzzeitiges Erhitzen auf 60–85°C) werden z.B. Milch und andere Lebensmittel schonend keimarm und in jedem Fall frei von Krankheitserregern gemacht.

Phương pháp Pasteur. Thực phẩm được nung nóng trong thời gian ngắn ở nhiệt độ từ60- 85 °C. Ở nhiệt độ này thí dụ sữa bò và một số thực phẩm không bị hư, nhưng làm giảm lượngvi khuẩn và trong mọi trường hợp diệt được tác nhân gây bệnh.

Wissenschaftliche Erkenntnisse des 19. Jahrhunderts über die Bedeutung der öffentlichen Hygiene (wie u. a. die strikte Trennung von Trink- und Abwasser), die Lebensmittelkonservierung (wie u. a. das Pasteurisieren von Milch) und die Verbesserung der sozialen Verhältnisse brachten die Wende in der Bekämpfung von Infektionskrankheiten und damit den entscheidenden Anstieg der allgemeinen Lebenserwartung, vor allem in den industrialisierten Ländern.

Kiến thức khoa học của thế kỷ 19 về ý nghĩa vệ sinh công cộng (thí dụ chia ranh giới rõ ràng giữa nước uống và nước thải), bảo quản thực phẩm (thí dụ sữa được hấp theo phương pháp Pasteur) và việc cải thiện quan hệ xã hội đã mang đến một bước ngoặt trong việc chống lại các bệnh nhiễm trùng và qua đó đã làm tăng tuổi thọ, nhất là ở các nước công nghiệp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pasteurisation,Pasteurisieren,Pasteurisierung /FOOD/

[DE] Pasteurisation; Pasteurisieren; Pasteurisierung

[EN] pasteurisation

[FR] pasteurisation

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pasteurisieren /[past0ri'zi:ron] (sw. V.; hat)/

sát trùng; khử trùng; thanh trùng (theo phương pháp Pasteur);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pasteurisieren /vt/

sát trùng, khủ trùng, thanh trùng (theo phương pháp Pa-xtơ).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pasteurisieren /nt/NH_ĐỘNG/

[EN] pasteurization

[VI] sự thanh trùng, sự tiệt khuẩn theo phương pháp Pasteur

pasteurisieren /vt/NH_ĐỘNG/

[EN] pasteurize

[VI] tiệt trùng, thanh trùng