Việt
đột ngột
bất thình lình
đột nhiên
thình lình
1 a bất ngà
xuất kì bất ý
bất ngờ
xuất kỳ bất ý
Anh
Sudden
abrupt
suddenly
Đức
Plötzlich
Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.
Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.
Der Übergang in die stationäre Phase erfolgt in diesem Fall sehr plötzlich (Bild 1, vorherige Seite).
Việc chuyển đổi sang giai đoạn tĩnh xảy ra trong trường hợp này rất bất ngờ. (Hình 1, trang trước)
Bei großen und teilweise gefüllten Kraftstoffbehältern können bei Kurvenfahrt plötzlich starke Gewichtsverlagerungen auftreten.
Ở các thùng nhiên liệu lớn và chỉ đầy một phần, có thể đột ngột xảy ra dịch chuyển trọng lượng lớn khi xe vào cua.
Mit zunehmender Spannung nimmt ihr Widerstand plötzlich ab, d.h. der Strom im Varistor steigt dann stark an.
Khi điện áp tăng lên thì trị số điện trở của chúng đột ngột giảm đi, nghĩa là dòng điện trong varistor tăng lên mạnh.
Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.
Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.
eine plötzliche Wende
một sự thay đổi đột ngột
plötzlich Z0g er einen Revolver
đột nhiên hắn rứt súng ra.
plötzlich /1'ploetsliẹ] (Adj.)/
bất ngờ; bất thình lình; đột nhiên; đột ngột; xuất kỳ bất ý;
eine plötzliche Wende : một sự thay đổi đột ngột plötzlich Z0g er einen Revolver : đột nhiên hắn rứt súng ra.
plötzlich
1 a bất ngà, bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, xuất kì bất ý; II adv bỗng nhiên, bắt thình lình, bất ngò, bắt thần, chợt, đùng một cái, độp một cái.
[DE] Plötzlich
[EN] Sudden
[VI] thình lình, đột ngột