TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

präzise

đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách chi tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

präzise

precise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

präzise

präzise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

genau

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

präzise

précis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Präzise Einstellung von Messgeräten, Baugruppen und Werkzeugmaschinen.

• Chỉnh chính xác các máy đo, cụm lắp ráp và máy công cụ.

:: Sehr präzise und zuverlässige Arbeitsweise mit hoherWiederholgenauigkeit beischneller Bewegung.

:: Cách vận hành rấ t chính xác và đáng tin cậy với độ chính xác lặp lại cao đối với chuyển động nhanh.

Dazu ist eine gestufte, präzise Einstellung der Einspritzgeschwindigkeit notwendig.

Để thực hiện công đoạn này, cần sử dụng cách điều chỉnh chính xác theo bậc cho tốc độ phun.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leichtgängige und präzise Lenkung.

Bẻ tay lái nhẹ nhàng và chính xác.

Präzise Übertragung der Lenkkräfte auf die Fahrbahn

Truyền tải chính xác lực đánh lái xuống mặt đường

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

präzise,genau

précis

präzise, genau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

präzise /[pre'tsüzo] (Adj.; präziser, präziseste) (bildungsspr.)/

đúng; chính xác; một cách chi tiết; rõ ràng;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

präzise

precise