Việt
biến đổi
thay đổi
điều chỉnh được
diều chỉnh dược.
có thể điều chỉnh được
có thể qui định được
có thể dàn xếp được
Anh
variable
adjustable
Đức
regelbar
Als Elektromotoren kommen sowohl Gleichstrommotore als auch Wechselstrommotore, deren Drehfrequenz stufenlos regelbar ist, zum Einsatz.
Động cơđiện được sử dụng không chỉ là động cơ điện một chiềumà có cả động cơ điện xoay chiều với tần số quay có thểđược điều chỉnh vô cấp.
Die Kolbengeschwindigkeit ist nicht mehr regelbar. Die Kolbenbewegung ist ruckartig bzw. fährt nicht mehr ein oder aus
Tốc độ của piston không thể điều chỉnh được nữa. Chuyển động của piston bị giật xóc khi trượt cũng như không chạy ra hoặc chạy vào được nữa
Durch Verstellung der Leitschaufeln und durch Drehzahländerung gut regelbar
Điều chỉnh tốt được công suất qua việc chỉnh cánh quạt và vòng quay
v Nicht regelbar.
Không điều chỉnh được.
regelbar /(Adj.)/
có thể điều chỉnh được; có thể qui định được; có thể dàn xếp được;
regelbar /a/
regelbar /adj/CT_MÁY/
[EN] variable
[VI] biến đổi, thay đổi
regelbar /adj/CƠ/
[EN] adjustable
[VI] điều chỉnh được