Việt
thuận nghịch
khả nghịch
có thể hủy bỏ
có thể hồi tố
có thể bãi bỏ
Anh
reversible
Đức
reversibel
umkehrbar
Zu diesem Zweck muss die Stoffwechselaktivität der Zellen und damit auch die Zellvermehrung reversibel verlangsamt bzw. völlig gestoppt werden.
Để đạt mục tiêu này, các hoạt động trao đổi chất của các tế bào và qua đó sự tăng trưởng phải giảm hoặc bị ngăn chặn hoàn toàn.
Zur Abtrennung dieser Moleküle von Verunreinigungen werden Anionenaustauschersäulen mit positiv geladener Matrix als stationäre Phase oder Kationenaustauschersäulen mit negativ geladener Matrix als stationäre Phase eingesetzt, an die sich die Zielmoleküle entsprechend ihrer Ladung reversibel binden (Bild 1).
Để tách các phân tử này ra khỏi các tạp chất người ta dùng cột trao đổi anion với nền cơ bản điện tích dương làm pha tĩnh hoặc cột trao đổi cation với nền cơ bản điện tích âm làm pha tĩnh, mà các phân tử mục tiêu tùy theo điện tích có thể gắn đảo ngược (Hình 1).
Lagern sich die zu messenden Stoffe reversibel an, ändern sich die Widerstände.
Khi những chất cần đo bám lên điện trở, điện trở màng sẽ thay đổi.
Mit Hilfe von Lösemitteln können diese Lacke wieder gelöst werden, sie sind reversibel.
Với chất dung môi, sơn này có thể được hòa tan lại: nó có tính tái hòa tan.
Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.
Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.
reversibel, umkehrbar
reversibel /[rever'zi.bal] (Adj.) (Fachspr.)/
có thể hủy bỏ; có thể hồi tố; có thể bãi bỏ (umkehrbar);
reversibel /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] reversible
[VI] thuận nghịch, khả nghịch