TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reversibel

thuận nghịch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khả nghịch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có thể hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể hồi tố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

reversibel

reversible

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

reversibel

reversibel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

umkehrbar

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zu diesem Zweck muss die Stoffwechselaktivität der Zellen und damit auch die Zellvermehrung reversibel verlangsamt bzw. völlig gestoppt werden.

Để đạt mục tiêu này, các hoạt động trao đổi chất của các tế bào và qua đó sự tăng trưởng phải giảm hoặc bị ngăn chặn hoàn toàn.

Zur Abtrennung dieser Moleküle von Verunreinigungen werden Anionenaustauschersäulen mit positiv geladener Matrix als stationäre Phase oder Kationenaustauschersäulen mit negativ geladener Matrix als stationäre Phase eingesetzt, an die sich die Zielmoleküle entsprechend ihrer Ladung reversibel binden (Bild 1).

Để tách các phân tử này ra khỏi các tạp chất người ta dùng cột trao đổi anion với nền cơ bản điện tích dương làm pha tĩnh hoặc cột trao đổi cation với nền cơ bản điện tích âm làm pha tĩnh, mà các phân tử mục tiêu tùy theo điện tích có thể gắn đảo ngược (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lagern sich die zu messenden Stoffe reversibel an, ändern sich die Widerstände.

Khi những chất cần đo bám lên điện trở, điện trở màng sẽ thay đổi.

Mit Hilfe von Lösemitteln können diese Lacke wieder gelöst werden, sie sind reversibel.

Với chất dung môi, sơn này có thể được hòa tan lại: nó có tính tái hòa tan.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.

Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.

Từ điển Polymer Anh-Đức

reversible

reversibel, umkehrbar

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reversibel /[rever'zi.bal] (Adj.) (Fachspr.)/

có thể hủy bỏ; có thể hồi tố; có thể bãi bỏ (umkehrbar);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reversibel /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] reversible

[VI] thuận nghịch, khả nghịch