Việt
màu đỏ
da mặt ửng hồng
má đỏ ửng
vết đỏ
ban
má hông
ánh hông
ráng hồng
vừng hồng.
màu ủng đỏ
má hồng
cây thiên thảo
thuốc nhuộm thiên thảo
m
f người dân da đỏ
í ngưòi hề
thằng hề
f ngưòi cộng sản
người Đỏ
n màu đỏ.
biển Đỏ
Kỹ thuật sinh học đỏ
Anh
Biotechnology
red
Spanish plum
red mombin
Đức
Rote
Biotechnik
Mombinpflaume
spanische Pflaume
Röte
Pháp
prune d'Espagne
Eine kreisrunde Umrandungsowie der rote Querbalken verdeutlichen diezu unterlassenden Handlungen.
Một vòng tròn đỏ bao quanhcũng như một gạch chéo màu đỏ làm rõ cáchành động bị cấm này. Chúng giúp cho việc
Das Einschalten muss durch eine rote Kontrollleuchte angezeigt werden.
Việc bật đèn phải được hiển thị bởi một đèn kiểm tra màu đỏ.
Rote Biotechnik.
Kỹ thuật sinh học đỏ.
B Rote Biotechnik: Humaninsulinproduktion
B Kỹ thuật sinh học đỏ: sản xuất insulin người
Mombinpflaume,rote,spanische Pflaume /SCIENCE/
[DE] Mombinpflaume; rote; spanische Pflaume
[EN] Spanish plum; red mombin
[FR] prune d' Espagne
Biotechnik,rote
[EN] Biotechnology, red
[VI] Kỹ thuật sinh học đỏ
Rote /Meer, das; -n -[e]s/
biển Đỏ (giữa bán đảo Ả Rập và châu Phi);
Röte /[’rozto], die; -n/
(o PI ) màu đỏ; màu ủng đỏ;
(nghĩa bóng) da mặt ửng hồng; má đỏ ửng; má hồng;
(Bot ) cây thiên thảo; thuốc nhuộm thiên thảo;
Rote /sub/
1. m, f người dân da đỏ; 2. m, í ngưòi hề, thằng hề; 3. m, f (chính trị) ngưòi cộng sản, người Đỏ; 4. n màu đỏ.
Röte /f =/
1. màu đỏ, vết đỏ, ban; 2. da mặt ửng hồng, má đỏ ửng, má hông; 3. ánh hông, ráng hồng, vừng hồng.