Việt
có khớp xoay được
có khớp bản lề
đổi hướng được
xoay quanh trục được
Anh
hinged
swivel-mounted
swivelling
rocking
tilting
swivel
Đức
schwenkbar
kippbar
sich drehen
schwenken
drehbar
Pháp
pivotant
basculant
Bei großen Stückzahlen undhöheren Drücken sind Werkzeugträger sinnvoll,die zur besseren Reinigung, einem lückenlosenEinsprühen und einer besseren Entnahme wegen, häufig schwenkbar ausgelegt sind (Bild 1).
Đối với số lượng lớnvà áp suất cao thì cần giá kẹp được thiết kếcó thể quay đảo ngang để làm sạch dễ hơn,phun sạch triệt để và sản phẩm thoát khuôntốt hơn (Hình 1).
Der schwenkbar gelagerte Längslenker übernimmt die Führung des Vorderrades.
Đòn điều khiển dọc nằm xoay được trong ổ đỡ, đảm nhiệm việc dẫn hướng bánh xe trước.
Der Achsschenkel verbindet den Achskörper mit der schwenkbar gelagerten Nabe.
Cam xoay bánh xe kết nối thân cầu với bệ bánh xe (moayơ) được đặt tựa xoay được.
Triebsatzschwinge (Bild 2). Sie ist meist als zweiteiliges Motor-und Antriebsgehäuse ausgeführt und ist im Rahmen schwenkbar gelagert.
Cụm động lực-giá treo (Hình 2) thường được thiết kế thành vỏ bọc 2 phần cho động cơ và bộ truyền động, và được lắp có khả năng xoay được trong khung sườn xe.
sich drehen, schwenken; drehbar, schwenkbar
schwenkbar /(Adj.)/
đổi hướng được; xoay quanh trục được;
schwenkbar /ENG-MECHANICAL/
[DE] schwenkbar
[EN] swivelling
[FR] pivotant
kippbar,schwenkbar /ENG-MECHANICAL/
[DE] kippbar; schwenkbar
[EN] rocking; tilting
[FR] basculant
schwenkbar /adj/CƠ/
[EN] hinged
[VI] có khớp xoay được, có khớp bản lề