Việt
tiệt trùng
khử trùng
sát trùng
vô trùng
tiệt khuẩn
khủ khuẩn
triệt sản
làm tuyệt sinh sản
hoạn
thiến.
tiệt khuẩn triệt sản
làm vô sinh
Anh
sterilizing
sanitize
sterilize/sanitize
Đức
Sterilisieren
keimfrei machen
Gasbrenner. Er dient zum Sterilisieren von Beimpfungsgeräten aus Metall durch Ausglühen.
Đèn đốt khí được dùng để tiệt trùng bằng cách nung cháy các thiết bị cấy bằng kim loại.
Beschreiben Sie die Vorgehensweise beim Sterilisieren eines Drigalski-Spatels aus Glas.
Mô tả các cách thức khi tiệt trùng với que trải Drigalski thủy tinh.
Nennen Sie die geeignete Methode für das Sterilisieren von Impfösen oder Impfnadeln aus Metall.
Cho biết tên các phương pháp thích hợp đối với việc tiệt trùng các vòng cấy hoặc que cấy kim loại.
evtl. Behälter inertisieren, desinfizieren oder sterilisieren
Đôi khi cần thông bình bằng khí trơ, khử trùng, tiệt trùng
höhere Energiekosten (häufigeres Aufheizen und Abkühlen, Reinigen, Sterilisieren usw.)
Chi phí năng lượng cao hơn (gia nhiệt và làm lạnh, vệ sinh, tiệt trùng v.v. thường hơn)
keimfrei machen, sterilisieren
sterilisieren, keimfrei machen
sterilisieren /(sw. V.; hat)/
tiệt trùng; khử trùng; sát trùng; vô trùng; tiệt khuẩn (Med ) triệt sản; làm vô sinh;
sterilisieren /vt/
1. tiệt trùng, khử trùng, sát trùng, vô trùng, tiệt khuẩn, khủ khuẩn; 2. triệt sản, làm tuyệt sinh sản, hoạn, thiến.
[EN] sterilizing
[VI] tiệt trùng (việc)