TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoạn

hoạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

 Thiến

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

thắt ông dẫn tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... yéu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm giãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả... khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiệt trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khử trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiệt khuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủ khuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệt sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tuyệt sinh sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băm nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băm vằm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xén bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt ngọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉa ngọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stiefel ~ cho tất chân vào giày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội mũ trùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủi mắng ai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủ trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khử khuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tuyệt sinh đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình sản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hoạn

 desexualize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to spay/neuter

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

hoạn

verschneiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entmannen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kastrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sterilisieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kappen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sterilisation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffe, die explosionsgefährlich, hochentzündlich, leicht entzündlich, entzündlich, sehr giftig, giftig oder brandfördernd sind.

Là các chất gây nổ, bốc cháy nhanh, dễ bốc cháy, dễ cháy, cực độc, độc hại hoặc dễ gây hỏa hoạn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Brandschäden

Hư hỏng do hỏa hoạn

v des Brandschutzes und

Bảo vệ chống hỏa hoạn và

Dadurch wird die Gefahr von Kurzschlüssen und Bränden bei Arbeiten am Fahrzeug und bei Unfällen verringert.

Qua đó làm giảm bớt nguy cơ bị ngắn mạch hay hỏa hoạn khi làm việc trên ô tô hay khi bị tai nạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Brandschutzzeichen

BIỂN HIỆU CHỐNG HỎA HOẠN

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Tier verschneiden

chặt nhỏ một con vật; 2. cắt hỏng (quần áo); 3. (nông nghiệp, rừng) cắt mép, xén, tỉa, xén bót; 4. pha loãng (rượu);

Wein verschneiden

pha rượu; 5. hoạn, thiến.

Stiefel kappen

cho tất chân vào giày; 5. (săn bắn) đội mũ trùm (cho chim đại bàng); 6. chủi mắng ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entmannen /vt/

1. thiến, hoạn; 2. (nghĩa bóng) làm suy yếu, làm suy nhược, làm... yéu đi, làm giãn; 3. thả... khỏi (tù, máy bay...)

sterilisieren /vt/

1. tiệt trùng, khử trùng, sát trùng, vô trùng, tiệt khuẩn, khủ khuẩn; 2. triệt sản, làm tuyệt sinh sản, hoạn, thiến.

verschneiden /vt/

1. cắt nhỏ, chặt nhỏ, băm nát, băm vằm; ein Tier verschneiden chặt nhỏ một con vật; 2. cắt hỏng (quần áo); 3. (nông nghiệp, rừng) cắt mép, xén, tỉa, xén bót; 4. pha loãng (rượu); Wein verschneiden pha rượu; 5. hoạn, thiến.

kappen /vt/

1. cắt, chặt, đẵn, đón; 2. cắt ngọn, tỉa ngọn (cây, bụi); 3. thiến, hoạn (động vật); 4. Stiefel kappen cho tất chân vào giày; 5. (săn bắn) đội mũ trùm (cho chim đại bàng); 6. chủi mắng ai.

Sterilisation /f =, -en/

1. [sự] tiệt trùng, khủ trùng, sát trùng, vô trùng, tiệt khuẩn, khử khuẩn; 2. [sự] triệt sản, làm tuyệt sinh đẻ, hoạn, thiển, đình sản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kastrieren /(sw. V.; hat)/

hoạn; thiến;

verschneiden /(unr. V.; hat)/

hoạn; thiến (kastrieren);

entmannen /(sw. V.; hat)/

(đàn ông) thắt ông dẫn tinh; thiến; hoạn (kastrieren);

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

to spay/neuter

 Thiến, hoạn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 desexualize /xây dựng/

hoạn, thiến

Từ điển Tầm Nguyên

Hoạn

Bể. Hoạn: ra làm quan. Người ta thường ví ra làm quan cũng như chiếc đò giữa bể gặp nhiều nỗi gian truân nguy hiểm không khác gì những sóng cồn giữa bể. Lúc về trí sĩ người ta gọi là: Giữa bể sóng gió, bây giờ thuyền đã đến bến. Cánh buồm bể hoạn mênh mang. Cung Oán Ngâm Khúc

Từ điển tiếng việt

hoạn

- 1 dt Nghề làm quan (cũ): Bể hoạn.< br> - 2 đgt Cắt bỏ cơ quan sinh dục của một súc vật đực: Làm nghề hoạn lợn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoạn

(thiến) kastrieren vt, verschneiden vt; hoạn lọn ein Schwein kastrieren