TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giãn

làm giãn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo giãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kéo căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt óng giác hút máu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lể máu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển bánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm suy nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... yéu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả... khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm giãn

stretch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm giãn

recken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auseinanderziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blut ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entmannen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entkrampfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Schweifen wird das Blech am Rand gehämmert und gestreckt.

Với phương pháp gia công dần, chi tiết tấm được gõ búa và dần, làm giãn ở bìa.

Hitze und Sonne dehnen den Lackfilm und bewirken, dass er mit der Zeit porös wird.

Nhiệt độ và ánh sáng mặt trời làm giãn lớp sơn và khiến nó trở nên xốp theo thời gian.

Richten erfolgt durch Umformen (Biegen, Strecken, Stauchen, Verdrehen) oder durch Wärmeeinwirkung (Flammrichten).

Gò chỉnh phẳng được thực hiện nhờ biến dạng (uốn, làm giãn, rùn, xoắn) hoặc với tác dụng nhiệt (gò sửa phẳng bằng lửa ngọn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entkrampfen /(sw. V.; hat)/

làm giãn; thả lỏng (cơ bắp);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auseinanderziehen /I vt/

kéo căng, làm giãn; II vi (s) tản ra, giải tán, phân tán,

Blut ~ /(y)/

đặt óng giác hút máu, lể (nhể) máu; 2. khỏi hành, chuyển bánh, xuất phát (tàu hỏa); phóng, thả (khí cầu); xả, tháo (hơi); bắn (tên); 3. làm giãn (lò xo);

entmannen /vt/

1. thiến, hoạn; 2. (nghĩa bóng) làm suy yếu, làm suy nhược, làm... yéu đi, làm giãn; 3. thả... khỏi (tù, máy bay...)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

recken /vt/KT_DỆT/

[EN] stretch

[VI] kéo giãn, làm giãn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stretch

làm giãn