TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stets

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãi mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao giờ cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc nào cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stets

stets

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.

Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Professor hat ihm stets geantwortet.

Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PA muss stets vorgetrocknet werden.

PA phải luôn được sấy khô trước gia công.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es gilt stets:

Ta luôn có:

Es gilt stets: † + ® + å = 1

Phương trình sau luôn luôn đúng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stets /LTte:tsJ (Adv.)/

luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);