Việt
luôn luôn
mãi mãi
bao giờ cũng
lúc nào cũng
Đức
stets
v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.
Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.
Der Professor hat ihm stets geantwortet.
Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.
PA muss stets vorgetrocknet werden.
PA phải luôn được sấy khô trước gia công.
Es gilt stets:
Ta luôn có:
Es gilt stets: † + ® + å = 1
Phương trình sau luôn luôn đúng
stets /LTte:tsJ (Adv.)/
luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);