Việt
luôn luôn
mãi mãi
lúc nào cũng
bao giờ cũng
luôn
bao giò cũng
Đức
stets
stes
Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.
Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.
Dies bedeutet, dass die Schmelze, die zuerst im Kopf war auch zuerst ausgestoßen wird und das Restpolster immer aus frischer Schmelze besteht.
Điều này có nghĩa là nhựa lỏng vào trong đầu tích trữ trước thì ra trước và phần nhựa đệm còn lại lúc nào cũng phải là ới.
du hättest klüger sein und die Augen aufbehalten sollen, wir haben dirs genommen, während du auf dem Meere eingeschlafen warst, und übers Jahr, da holt sich einer von uns die schöne Königstochter.
Lẽ ra mày phải khôn ngoan hơn một chút nữa, lúc nào cũng phải tỉnh táo để ý tới nó mới phải.
Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.
Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.
Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).
Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).
stes /adv/
luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giò cũng, lúc nào cũng; [một cách] thưởng xuyên, liên tục, thưòng trực, cô định, liên tục, bất biến.
stets /LTte:tsJ (Adv.)/
luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);