TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúc nào cũng

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãi mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc nào cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao giờ cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao giò cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lúc nào cũng

stets

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stes

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies bedeutet, dass die Schmelze, die zuerst im Kopf war auch zuerst ausgestoßen wird und das Restpolster immer aus frischer Schmelze besteht.

Điều này có nghĩa là nhựa lỏng vào trong đầu tích trữ trước thì ra trước và phần nhựa đệm còn lại lúc nào cũng phải là ới.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

du hättest klüger sein und die Augen aufbehalten sollen, wir haben dirs genommen, während du auf dem Meere eingeschlafen warst, und übers Jahr, da holt sich einer von uns die schöne Königstochter.

Lẽ ra mày phải khôn ngoan hơn một chút nữa, lúc nào cũng phải tỉnh táo để ý tới nó mới phải.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.

Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.

Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).

Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stes /adv/

luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giò cũng, lúc nào cũng; [một cách] thưởng xuyên, liên tục, thưòng trực, cô định, liên tục, bất biến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stets /LTte:tsJ (Adv.)/

luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);