Việt
luôn luôn
mãi mãi
bao giờ cũng
lúc nào cũng
Đức
immerdar
stets
Natürlicher Regen ist wegen des CO2-Gehalts der Atmosphäre und der daraus in geringem Maß entstehenden Kohlensäure (H2CO3) immer leicht sauer und hat einen pH-Wert zwischen 5,5 und 6.
Mưa tự nhiên bao giờ cũng hơi chua với độ pH giữa 5,5 và 6 có nguyên nhân từ hàm lượng CO2 trong không khí và một lượng nhỏ carbonic acid (H2CO3) sinh ra từ đó.
Bei den Kunststoffverarbeitungsverfahren fallen während der Einstellphase und währendder Produktion die unterschiedlichsten „Abfallprodukte" (Bild 2) an.
Trong các phương pháp chế biến chất dẻo, bao giờ cũng có đủ loại "phế phẩm" rất khác biệt ngay từ giai đoạn điều chỉnh thiết bị và cả trongquá trình sản xuất (Hình 2).
Der Name der untergeordneten Teil-GRAFCET beginnt dabei immer mit einem G, danach folgt die Nummer.
Tên của phần GRAFCET thấp bao giờ cũng bắt đầu với chữ G, tiếp theo là những con số.
immerdar /[-'da:r] (Adv.) (geh.)/
luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng (immer, künftig, jederzeit);
stets /LTte:tsJ (Adv.)/
luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);