TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao giờ cũng

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãi mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao giờ cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc nào cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao giờ cũng

immerdar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stets

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Natürlicher Regen ist wegen des CO2-Gehalts der Atmosphäre und der daraus in geringem Maß entstehenden Kohlensäure (H2CO3) immer leicht sauer und hat einen pH-Wert zwischen 5,5 und 6.

Mưa tự nhiên bao giờ cũng hơi chua với độ pH giữa 5,5 và 6 có nguyên nhân từ hàm lượng CO2 trong không khí và một lượng nhỏ carbonic acid (H2CO3) sinh ra từ đó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei den Kunststoffverarbeitungsverfahren fallen während der Einstellphase und währendder Produktion die unterschiedlichsten „Abfallprodukte" (Bild 2) an.

Trong các phương pháp chế biến chất dẻo, bao giờ cũng có đủ loại "phế phẩm" rất khác biệt ngay từ giai đoạn điều chỉnh thiết bị và cả trongquá trình sản xuất (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Name der untergeordneten Teil-GRAFCET beginnt dabei immer mit einem G, danach folgt die Nummer.

Tên của phần GRAFCET thấp bao giờ cũng bắt đầu với chữ G, tiếp theo là những con số.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immerdar /[-'da:r] (Adv.) (geh.)/

luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng (immer, künftig, jederzeit);

stets /LTte:tsJ (Adv.)/

luôn luôn; mãi mãi; bao giờ cũng; lúc nào cũng (immer, jederzeit);