Việt
đồ giải khát
impf của trinken.
e
dồ uổng
thúc uóng
đồ uông
nưđcuống
hợp dịch
thuốc nưđc.
động từ
đồ uống
thức uống
Đức
trank
die Großmutter aß den Kuchen und trank den Wein, den Rotkäppchen gebracht hatte, und erholte sich wieder; Rotkäppchen aber dachte:
Bà lão ăn bánh uống sữa do Khăn đỏ mang đến, ăn xong bà thấy người khỏe hẳn ra. Khăn đỏ nghĩ bụng:-
trank /[trarjk]/
động từ;
Trank /der; -[e]s, Tränke (PI. selten) (geh.)/
đồ uống; thức uống; đồ giải khát (Ge& ânk);
Trank /m -(e)s, Tränk/
m -(e)s, Tränke 1. dồ uổng, thúc uóng, đồ giải khát; 2. đồ uông, nưđcuống (cho súc vật); 3. hợp dịch, thuốc nưđc.