umfallen /(st. V.; ist)/
ngã xuông;
ngã lộn tùng phèo;
đổ nhào;
lật nhào;
die Vase ist umgefallen : bình hoa bị ngã.
umfallen /(st. V.; ist)/
ngã gục;
ngất đi;
ohnmächtig Umfallen : ngã xuống bất tỉnh.
umfallen /(st. V.; ist)/
(ugs abwertend) thay đổi ý kiến;
thay đổi quan điểm;
der Zeuge ist umgefallen : nhân chứng đã thay đồi lời khai.