umspringen /(st. V.; ist)/
thay đổi đột ngột;
chuyển hướng đột ngột [auf + Akk ];
die Ampel war schon auf Rot umge sprungen : đèn tín hiệu đã chuyển sang màu đỏ.
umspringen /(st. V.; ist)/
đô' i xử;
đôì đãi;
mit jmdm. grob umspringen : đô' i xử thô bạo với ai es ist empörend, wie man mit uns umspringt : thật đáng phẫn nộ như cách họ đối xử với chúng ta.
umspringen /(st. V.; ist)/
(Skilaufen) thực hiện cú nhảy xoay người khi trượt băng;
umspringen /(st. V.; ist)/
(bes Tumen) nhảy xoay người;
umspringen /(st. V.; hat)/
nhảy xung quanh;
die Hunde umspringen den Jäger : những con chó nh& y xung quanh người thợ săn.