umstehen /(unr. V.; ist) (ổsterr. ugs., bayr.)/
chết;
tàn lụi;
héo rụi (verenden, umkom men);
ein umgestandenes Tier : một con thú đã chết.
umstehen /(unr. V.; ist) (ổsterr. ugs., bayr.)/
đứng sang chỗ khác;
steh ein wenig um, damit ich den Boden kehren kann : hãy đứng sang chỗ khác để tôi có thể quét nhà.
umstehen /(unr. V.; hat)/
đứng xung quanh;
xúm quanh;
Neugierige umstanden den Unfallort : những người tò mò xúm quanh nai xảy ra tai nạn.