Việt
giải thích
giảng giải
giải nghĩa
cắt nghĩa
giải minh
thuyết minh.
làm sáng tỏ
Đức
verdeutlichen
Beispielhaft soll die Beschreibung folgender Stoffwechselvorgänge die Vielfalt der Energie- und Stoffumsetzungen in den Zellen verdeutlichen:
Thí dụ trao đổi chất sau đây làm sáng tỏ tính đa dạng về sự trao đổi năng lượng và vật chất trong tế bào:
Eine kreisrunde Umrandungsowie der rote Querbalken verdeutlichen diezu unterlassenden Handlungen.
Một vòng tròn đỏ bao quanhcũng như một gạch chéo màu đỏ làm rõ cáchành động bị cấm này. Chúng giúp cho việc
verdeutlichen /(sw. V.; hat)/
giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa; làm sáng tỏ;
verdeutlichen /vt/
giải thích, giảng giải, giải nghĩa, cắt nghĩa, giải minh, thuyết minh.