Việt
nguyền rủa
chửi rùa
rủa
chửi rủa
la mắng
Đức
verfluchen
Kinder verfluchen ihre Eltern, weil die sie für immer an sich binden wollen, verfluchen die Zeit für die eigene faltige Haut, die heisere Stimme.
Chúng trách móc bố mẹ vì cứ muốn giữ rịt chúng bên mình, chúng nguyền rủa thời gian đã làm cho chúng nhăn, giọng chúng khàn.
verflucht [noch mal]!
verflucht noch eins!
verflucht und zuge näht!
khốn kiếp!
chết tiệt!
quỷ tha ma bắt!
trời đánh thánh vật!
verfluchen /(sw. V.; hat)/
nguyền rủa;
chửi rủa; la mắng;
verflucht [noch mal]! : verflucht noch eins! : verflucht und zuge näht! : khốn kiếp! chết tiệt! : quỷ tha ma bắt! : trời đánh thánh vật! :
verfluchen /vt/
nguyền rủa, chửi rùa, rủa; ♦ uerflucht und zugenäht! qủi thật!, quái nhĩ!, khỉ thật!, bỏ mẹ!, bỏ xừ!, khỉ gió!, khí gió!, phải gió!