verknallen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắn (pháo hoa, súng v v ) ầm ỹ;
verknallen /(sw. V.; hat)/
yêu say đắm;
say mê;
yêu nồng nhiệt;
er hat sich in das Mädchen verknallt : hắn đã yêu say mê cô gái ấy.
verknallen /(sw. V.; hat)/
(ugs veraltend) kết án;
lên án;
chỉ trích (verurteilen);