Việt
thực hiện
thi hành
sửa chữa
tu bổ
thừa hành chắp hành
thừa hành
chấp hành
Anh
perform
Đức
verrichten
Zwischen dem Minuspol und dem Pluspol herrscht ein Ausgleichsbestreben der Elektronen, d.h. bei der Verbindung der beiden Pole fließen Elektronen vom Minuspol über den Verbraucher zum Pluspol und verrichten dabei elektrische Arbeit (Bild 2).
Giữa cực âm và cực dương của nguồn điện áp, electron có khuynh hướng tự cân bằng, có nghĩa là khi hai cực được nối nhau thì sẽ có dòng electron đi từ cực âm, qua vật tiêu thụ điện đến cực dương của nguồn điện áp, và nhờ đó tạo ra năng lượng điện (Hình 2).
Einige wenige sausen durch die Straßen und verrichten gute Taten, um frühere Missetaten wiedergutzumachen.
Một ít người chạy đôn chạy đáo trên đường phố, làm việc thiền hầu chuộc lại những hành động xấu xa ngày trước.
verrichten /(sw. V-, hat)/
thực hiện; thi hành; thừa hành; chấp hành;
verrichten /vt/
thực hiện, thi hành, sửa chữa, tu bổ, thừa hành chắp hành; éine - thi hành một công việc.
verrichten /vt/V_THÔNG/
[EN] perform
[VI] thực hiện