TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verschenken 1

phát qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng quà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
verschenken

cho đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan hệ với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verschenken 1

verschenken 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
verschenken

verschenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie tragen eine Uhr am Handgelenk, aber nur als Zierde oder aus Gefälligkeit jenen gegenüber, die sie verschenken.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. an jmdn. verschenken

tặng ai cái gì.

sich [an jmdn.J verschenken

quan hệ tình dục với ai, “đi lại” với ai; sie wollte sich nicht an ihn verschenken: cô ta không muốn “đi lại" với hắn. 3. lãng phí, uổng phí, làm mất, đánh mất; die Mannschaft hat keine Punkte zu verschenken: đội bóng không còn điểm để lãng phí nữa (đội bóng đang cần điểm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschenken /(sw. V.; hat)/

cho đi; trao tặng;

etw. an jmdn. verschenken : tặng ai cái gì.

verschenken /(sw. V.; hat)/

quan hệ (tình đục) với ai; ân nằm;

sich [an jmdn.J verschenken : quan hệ tình dục với ai, “đi lại” với ai; sie wollte sich nicht an ihn verschenken: cô ta không muốn “đi lại" với hắn. 3. lãng phí, uổng phí, làm mất, đánh mất; die Mannschaft hat keine Punkte zu verschenken: đội bóng không còn điểm để lãng phí nữa (đội bóng đang cần điểm).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschenken 1 /vt/

phát qủa, tặng quà, phân phát, phát hết, tặng hết, trao tặng, tặng.