TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verspätet

muộn màng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm trễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verspätet

verspätet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn Klausen sich entsprechend verspätet, bekommt er die Salbe für seine Frau nicht mehr, die seit Wochen über Schmerzen im Bein klagt.

Khi Klausen vì thế mà tới trễ thì ông sẽ không mua được thuốc bôi cho bà vợ cả tuần nay bị đau chân.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Druck im Hochdruckraum baut sich dadurch verspätet auf.

Qua đó áp suất trong buồng cao áp được tạo ra trễ hơn.

Beim Schließen des Stromkreises leuchtet die mit der Spule in Reihe geschaltete Glühlampe verspätet auf.

Sau khi vừa đóng mạch điện, bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây phát sáng chậm hơn một ít.

Durch zu großen Zündverzug sammelt sich viel Kraftstoff im Brennraum, der durch die verspätet einsetzende Verbrennung schnell aufgeheizt wird und schlagartig verbrennt.

Khi thời gian cháy trễ lớn, lượng nhiên liệu có trong buồng đốt nhiều và đồng thời được tăng nhiệt nhiều do thời gian tích lũy nhiệt lớn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspätet /I a/

muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ; II adv chậm, muộn.