Việt
muộn màng
quá muộn
quá chậm
chậm trễ
Đức
verspätet
Wenn Klausen sich entsprechend verspätet, bekommt er die Salbe für seine Frau nicht mehr, die seit Wochen über Schmerzen im Bein klagt.
Khi Klausen vì thế mà tới trễ thì ông sẽ không mua được thuốc bôi cho bà vợ cả tuần nay bị đau chân.
Der Druck im Hochdruckraum baut sich dadurch verspätet auf.
Qua đó áp suất trong buồng cao áp được tạo ra trễ hơn.
Beim Schließen des Stromkreises leuchtet die mit der Spule in Reihe geschaltete Glühlampe verspätet auf.
Sau khi vừa đóng mạch điện, bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây phát sáng chậm hơn một ít.
Durch zu großen Zündverzug sammelt sich viel Kraftstoff im Brennraum, der durch die verspätet einsetzende Verbrennung schnell aufgeheizt wird und schlagartig verbrennt.
Khi thời gian cháy trễ lớn, lượng nhiên liệu có trong buồng đốt nhiều và đồng thời được tăng nhiệt nhiều do thời gian tích lũy nhiệt lớn.
verspätet /I a/
muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ; II adv chậm, muộn.