TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá muộn

quá muộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muộn màng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm trễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

quá muộn

zuspät

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verspätet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei zu spätem Zündzeitpunkt hat sich der Kolben bereits weit nach UT bewegt, bevor das Kraftstoff- Luft-Gemisch verbrannt ist.

Nếu đánh lửa quá muộn thì hỗn hợp hòa khí được đốt cháy lúc piston đã di chuyển khá xa về hướng điểm chết dưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu spät er Stunde

giò sau; in ~

er [zur spät en] Nacht

đêm khuya;

im spät en Sommer

cuối hè;

wie spät ist es?

máy giò rồi?;

es ist schon spät

muộn rồi; II adv muộn, chậm, trễ;

zu spät kommen

đến muộn; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspätet /I a/

muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ; II adv chậm, muộn.

spät /I a/

muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ, muộn; zu spät er Stunde giò sau; in spät er [zur spät en] Nacht đêm khuya; im spät en Sommer cuối hè; wie spät ist es? máy giò rồi?; es ist schon spät muộn rồi; II adv muộn, chậm, trễ; zu spät kommen đến muộn; spät am Tage [im Jahre] cuối ngày [năm].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuspät

quá muộn;