TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

muộn màng

muộn màng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm trễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuối lò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein Mann ~ en Áỉters trung niên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị trung niên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

muộn màng

spät

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspätet .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verspätet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorgerückt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Vorhersagen werden zu nachträglichen Erklärungen.

Những điều họ tiên doán trở thành những giải thích muộn màng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Their predictions become postdictions.

Những điều họ tiên doán trở thành những giải thích muộn màng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu spät er Stunde

giò sau; in ~

er [zur spät en] Nacht

đêm khuya;

im spät en Sommer

cuối hè;

wie spät ist es?

máy giò rồi?;

es ist schon spät

muộn rồi; II adv muộn, chậm, trễ;

zu spät kommen

đến muộn; ~

Mann vorgerückt en Áỉters

trung niên, vị trung niên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspätet /I a/

muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ; II adv chậm, muộn.

spät /I a/

muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ, muộn; zu spät er Stunde giò sau; in spät er [zur spät en] Nacht đêm khuya; im spät en Sommer cuối hè; wie spät ist es? máy giò rồi?; es ist schon spät muộn rồi; II adv muộn, chậm, trễ; zu spät kommen đến muộn; spät am Tage [im Jahre] cuối ngày [năm].

vorgerückt /a/

1. muộn, hậu kì, cuối lò, chậm, muộn màng, chậm trễ; 2.: ein Mann vorgerückt en Áỉters trung niên, vị trung niên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

muộn màng

spät (a), verspätet (a).