unzeitgemäß /a/
khổng kịp thòi, chậm trễ, muộn.
Verzug I /m -(e/
1. [sự] chậm trễ, trì hoãn, trùng trình, dây dưa; óhne Verzug I không chậm trễ, ngay lập túc, gấp, khẩn, cấp bách, cấp thiết, khẩn thiết; in Verzug I geraten [kommen] rớt lại sau, tụt lại sau, ỏ lại sau; 2. [sự] trả chậm, trả trễ, chậm trễ, trả trễ.
verspätet /I a/
muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ; II adv chậm, muộn.
Fristüberschreitung /f =, -en/
sự] quá hạn, trả chậm, trả trễ, chậm trễ; Frist
spät /I a/
muộn màng, quá muộn, quá chậm, chậm trễ, muộn; zu spät er Stunde giò sau; in spät er [zur spät en] Nacht đêm khuya; im spät en Sommer cuối hè; wie spät ist es? máy giò rồi?; es ist schon spät muộn rồi; II adv muộn, chậm, trễ; zu spät kommen đến muộn; spät am Tage [im Jahre] cuối ngày [năm].
Hinhaltung /í =, -en/
sự] chậm trễ, trì hoãn, dềnh dàng, lề mề, câu dầm, ngâm tôm.
importun /I a/
không kịp thời, chậm trễ, muộn, không tiện lợi, không thuận lợi, bắt lợi, xắu; II adv không đúng lúc, không phải lúc, không hợp thời.
vorgerückt /a/
1. muộn, hậu kì, cuối lò, chậm, muộn màng, chậm trễ; 2.: ein Mann vorgerückt en Áỉters trung niên, vị trung niên.
Weiterung /í =, -en/
1. hậu qủa, kểt quả; 2. [sự] trì hoãn, chậm trễ, dềnh dang, dềnh dàng, lề mề, câu dầm, ngâm tôm; [điều, sự] cản trỏ, trỏ ngại, ngăn trỏ.
Hinauszögerung /f/
=. -en [sự] trì hoãn, hoãn lui, gia hạn, chậm trễ, dềnh dang, dềnh dàng, lề mề, câu dầm, ngâm tôm.