TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

viskos

nhớt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhót.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sền sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lầy nhầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

viskos

viscous

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

viscous/viscid

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

viskos

viskos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

viskös

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zähflüssig

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

dickflüssig

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

viskos

visqueux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bemerkungen: Für Flüssigkeiten, Gase und Dämpfe geeignet, beliebige Einbaulage, im Allgemeinen unempfindlich gegen Verschmutzungen und Luftblasen (in Flüssigkeiten), unabhängig von Störungen des Strömungsprofils (sehr kurze Einlaufstrecken), Nennweitenbereich ca. DN 20 bis DN 400, Betriebs- drücke bis ca. 100 bar, Temperaturbereich ca. – 40 °C bis 280 °C, erreichbare Genauigkeit < 0,5 % vom Messwert, Dynamik bis 30 : 1, Volumenströme von 0,2 m3/h bis ca. 1800 m3/h bei Flüssigkeiten und 5 m3/h bis ca. 20 000 m3/h bei Gasen, Strömungsrichtung festgelegt, Messmedium darf nicht zu viskos sein, Ex-Schutz möglich.

Chú thích: Thích hợp cho chất lỏng, chất khí và hơi, vị trí lắp đặt tùy thích, nói chung không nhạy với các chất bẩn và bọt khí (trong chất lỏng), không bị lệ thuộc vào sự nhiễu prôfin của dòng chảy (chỉ cần đoạn chảy vào ngắn), phạm vi đường kính danh định vào khoảng từ DN20 cho đến DN400, áp suất hoạt động đến khoảng 100 bar, nhiệt độ chịu được vào khoảng từ -40°C cho đến 280°C, độ chính xác có thể đạt được đến <0,5 % của trị số đo, động lực đến 30:1, lưu lượng theo thể tích đo từ 0,2 m3/h cho đến khoảng 1800 m3/h ở chất lỏng và 5 m3/h cho đến khoảng 20000 m3/h ở chất khí, hướng dòng chảy phải được xác định, chất đo không được quá nhớt, có thể có thiết kế chống nổ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während Metalle beim Schweißen dünnflüssig sind, sind Thermoplaste nicht so viskos.

Trong khi hàn, kim loại bị hóa lỏng, ngược lại chất dẻo nhiệt lại không hóa lỏng như kim loại.

Die Spitze nimmt über die Düse genügend Wärme auf (geheizte Vorkammer), um die Masse im Inneren viskos zu halten.

Đầu mũi hấp thu nhiệt từ vòi phun (khoang ngoài được gia nhiệt) để giữ khối nhựa bên trong luôn ở trạng thái nóng chảy.

Ist der Kautschuk ausreichend viskos und hat sich ein weitgehend geschlossenes Fell um die vordere langsamere Walze gebildet, wird der Walzenspalt wieder verringert.

Khi cao su đạt độ nhớt và hình thành một tấm cuộn xung quanh trục lăn chậm, khe hở trục lăn được thu hẹp lại.

Từ điển Polymer Anh-Đức

viscous/viscid

viskos, viskös, zähflüssig, dickflüssig

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viskos /[vis'k0:s] (Adj.) (Chemie)/

sền sệt; lầy nhầy; nhớt (zähflüssig, leimartig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viskos /a (kĩ thuật)/

nhót.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

viskos /adj/HOÁ, CNT_PHẨM, CT_MÁY, V_LÝ/

[EN] viscous

[VI] nhớt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

viskos /SCIENCE,INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] viskos

[EN] viscous

[FR] visqueux