TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vollkommen

trọn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt đói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vollkommen

absolute

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vollkommen

vollkommen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

perfekt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

vollkommen

parfait

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Spritzlinge werden in Mehrfach-Werkzeugen oftmals an anderer Fertigungsstätte zeitlich vollkommen unabhängig voneinanderproduziert.

Các chi tiết đúc phun thường được sản xuấtvới khuôn gồm nhiều khoang đúc tại một xưởng sản xuất khác hoạt động hoàn toàn độc lập với nhauvề thời gian.

Dabei weicht die tatsächliche Werkstückoberfläche von der vollkommen glatten und geometrisch definierten Idealoberfläche (Zeichnungsvorgabe) ab.

Bể mặt chi tiết gia công trên thực tế thường có sai lệch với bể mặt lý tưởng nhẵn bóng và có dạng hình học được quy định (yêu cầ'u theo bảng vẽ thiết kế).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Zentrum vollkommen still, nimmt mit wachsendem Durchmesser ihre Geschwindigkeit zu.

Ngay tại tâm điểm thì hoàn toàn tĩnh lặng, nhưng càng xa tâm điểm thì tốc độ truyền càng lớn.

Denn gewiß könnte nichts so vollkommen erschaffen worden sein ohne einen Schöpfer.

VÌ hiển nhiên không thể có gì toàn hảo mà không được tạo ra bởi Đấng Tạo hóa.

Es ist so vollkommen still, daß jeder den Heizschlag seines Nachbarn zur Rechten und zur Linken hören kann.

Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

perfekt,vollkommen

parfait

perfekt, vollkommen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vollkommen /(Adj.)/

tuyệt đối; hoàn thiện; hoàn mỹ; hoàn hảo;

vollkommen /(Adj.)/

đầy đủ; trọn vẹn; hoàn chỉnh; hoàn toàn (vollständig, völlig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vollkommen /I a/

1. trọn, đủ, đầy, trọn vẹn, hoàn chỉnh, hoàn toàn; 2. tuyệt đói, hoàn thiện, hoàn mĩ, hoàn hảo, toàn thiện, toàn mĩ; II adv hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vollkommen

absolute