TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

voneinander

cách nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vói nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẫn nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

voneinander

voneinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die verschiedenen Proteine unterscheiden sich voneinander

Các protein khác nhau được phân biệt qua

Durch Zellverlängerung werden die beiden Chromosomen voneinander getrennt.

Do tế bào dài ra, hai nhiễm sắc thể cũng bị kéo tách ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die genannten Eigenschaften hängen voneinander ab.

Những tính chất vừa kể phụ thuộc lẫn nhau.

Sie können dann nicht mehr voneinander getrennt werden.

Chúng không thể tách rời nhau được nữa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwei voneinander unabhängige Bremskreise

Hai mạch phanh độc lập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich voneinander trennen

họ đã chia tay nhau

sie sind voneinander abhängig

họ phụ thuộc lẫn nhau

wir haben lange nichts voneinander gehört

đã lâu rồi chúng tôi không biết gỉ về nhau.

sie standen weit weg voneinander

họ đứng cách xa nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voneinander /(Adv.)/

về nhau; lẫn nhau;

sich voneinander trennen : họ đã chia tay nhau sie sind voneinander abhängig : họ phụ thuộc lẫn nhau wir haben lange nichts voneinander gehört : đã lâu rồi chúng tôi không biết gỉ về nhau.

voneinander /(Adv.)/

cách nhau; xa nhau;

sie standen weit weg voneinander : họ đứng cách xa nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voneinander /pron rez/

1. cách nhau, xa nhau; 2. về nhau; 3. vói nhau.