TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách nhau

cách nhau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntóc nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cách nhau

voneinander

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voneinander entfernt sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

voreinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die sich wiederholenden Temperaturintervalle im Laufe einer PCR-Reaktion werden von einer PCR-Maschine (Thermocycler) automatisch gesteuert (Bild 2).

Các khoảng nhiệt độ tái lặp cách nhau trong các phản ứng PCR được điều khiển tự động bởi một thiết bị PCR (Hình 2).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese und andere Unterschiede bestehen zwischen Regionen, die nur durch hundert Kilometer voneinander getrennt sind.

Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such variety and more exists in regions only one hundred kilometers apart.

Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt durch zwei Ziffern, verbunden durch einen Schrägstrich.

Van dẫn hướng được ký hiệu bằng hai chữ số cách nhau bằng một dấu gạch nghiêng (/).

Diese stehen, durch Bindestrich getrennt, vor der Angabe der Legierung.

Các mã mẫu tự này nằm trước các thông tin về hợp kim và được cách nhau bởi gạch nối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Achtung voreinander

tôn trọng nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie standen weit weg voneinander

họ đứng cách xa nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voreinander /pron rez/

pron rez 1. tntóc nhau; 2. xa nhau, cách nhau; 3. nhau; Achtung voreinander tôn trọng nhau.

voneinander /pron rez/

1. cách nhau, xa nhau; 2. về nhau; 3. vói nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voneinander /(Adv.)/

cách nhau; xa nhau;

họ đứng cách xa nhau. : sie standen weit weg voneinander

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cách nhau

voneinander (a), ; voneinander entfernt sein