vorbei /(Àdv.)/
ngang qua;
ngang (vorüber);
an etw. (Dat.) vorbei : ngang qua cái gì schon war der Wagen an uns vorbei : chiếc xe đã chạy vụt ngang qua chỗ chúng tôi vorbei an Wiesen und Ầckem : ngang qua những đồng cỗ và những cánh đồng.
vorbei /(Àdv.)/
trôi qua;
đã qua;
đã hết (vergangen, zu Ende);
der Sommer ist vorbei : mùa hề đã qua diese Mode ist vorbei : kiểu áo này đã lỗi thời mit uns ist es vorbei (ugs.) : (tình bạn, tình yêu) giữa chúng ta đã hết vorbei ist vorbei : cái gì đã qua thì để cho nó qua luôn.
Vorbei /marsch, der/
sự diễu hành ngang qua (khán đài, hàng ghê' danh dự V V );