TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorbei

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự chuyển động ngang qua cái gì: vorbéi/ahren đi ngang qua.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trôi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự diễu hành ngang qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vorbei

vorbei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Makromoleküle des Thermoplasts können nur schlechtaneinander vorbei gleiten.

Các đại phân tử của nhựa nhiệt dẻo này trượt lên nhau rất kém.

Dadurch können die verknäuelten Kettenteile zwischen den Verknüpfungen gut aneinander vorbei gleiten.

Qua đó, những thành phần của các mạch dạng cuộn rối giữa các kết nối có thể trượt dễ dàng qua nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kühle Luft rauscht vorbei, die Körper sind schwerelos.

Khí lạnh ù ù thổi qua, thân thể không còn trọng lượng.

Passanten kommen vorbei, starren sie an und gehen weiter.

Người qua lại đăm đăm nhìn bà rồi đi tiếp.

Für die Älteren rast die Zeit viel zu schnell vorbei.

Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. (Dat.) vorbei

ngang qua cái gì

schon war der Wagen an uns vorbei

chiếc xe đã chạy vụt ngang qua chỗ chúng tôi

vorbei an Wiesen und Ầckem

ngang qua những đồng cỗ và những cánh đồng.

der Sommer ist vorbei

mùa hề đã qua

diese Mode ist vorbei

kiểu áo này đã lỗi thời

mit uns ist es vorbei (ugs.)

(tình bạn, tình yêu) giữa chúng ta đã hết

vorbei ist vorbei

cái gì đã qua thì để cho nó qua luôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbei /(Àdv.)/

ngang qua; ngang (vorüber);

an etw. (Dat.) vorbei : ngang qua cái gì schon war der Wagen an uns vorbei : chiếc xe đã chạy vụt ngang qua chỗ chúng tôi vorbei an Wiesen und Ầckem : ngang qua những đồng cỗ và những cánh đồng.

vorbei /(Àdv.)/

trôi qua; đã qua; đã hết (vergangen, zu Ende);

der Sommer ist vorbei : mùa hề đã qua diese Mode ist vorbei : kiểu áo này đã lỗi thời mit uns ist es vorbei (ugs.) : (tình bạn, tình yêu) giữa chúng ta đã hết vorbei ist vorbei : cái gì đã qua thì để cho nó qua luôn.

Vorbei /marsch, der/

sự diễu hành ngang qua (khán đài, hàng ghê' danh dự V V );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorbei /adv (an D)/

adv (an D) ngang qua, qua, ngang; - sein đi ngang qua, qua.

vorbei /- (tách được)/

chí sự chuyển động ngang qua cái gì: vorbéi/ahren đi ngang qua.