TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorgeschaltet

đầu dòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngược dòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thượng lưu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vorgeschaltet

upstream

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vorgeschaltet

vorgeschaltet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Erzeugung der Hilfskraft (Servokraft) wird dem Hauptzylinder der hydraulischen Bremse ein Unterdruck- oder ein hydraulischer Bremskraftverstärker vorgeschaltet.

Để tạo ra lực hỗ trợ (lực servo), một bộ cường hóa lực phanh áp suất chân không hay thủy lực được đặt trước xi lanh chính của phanh thủy lực.

Um Dampfblasenbildung in der Pumpe zu vermeiden, wird eine Peripheralpumpe vorgeschaltet. Sie übernimmt die Kraftstoffvorförderung und scheidet Dampfblasen aus. Die nachgeschaltete Verdrängerpumpe dient dem Aufbau des Systemdrucks.

Bơm tiếp vận dạng này bao gồm một bơm sơ cấp kiểu bơm ngoại vi để tránh tạo bọt hơi nhiên liệu và một bơm định lượng thứ cấp để tạo áp suất nhiên liệu mong muốn trong hệ thống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Oft wird ihnen aus Gründen der Schonung, des Korrosionsschutzes und der besseren Dichtheit eine Berstscheibe vorgeschaltet.

Một đĩa an toàn thường được lắp trước van để giữ sạch, chống gỉ sét và giữ van kín tốt hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum wirksamen Schutz werden sie dem Förderband, das den Kalander beschickt, vorgeschaltet.

Để bảo vệ hiệu quả, chúng được bố trí ở phần trước băng tải đưa nguyên liệu vào máy cán láng.

Ist der Tränkungsprozess der weiteren Verarbeitung zeitlich vorgeschaltet, spricht man von Vorimprägnierung.

Nếu quá trình ngâm tẩm của công đoạn gia công kế tiếp được thực hiện trước đó, người ta gọi là ngâm t ẩ m trước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vorgeschaltet /adj/KT_LẠNH, CT_MÁY/

[EN] upstream

[VI] đầu dòng, ngược dòng, (thuộc) thượng lưu