Việt
đầu dòng
ngược dòng
thượng lưu
Anh
upstream
Đức
vorgeschaltet
Zur Erzeugung der Hilfskraft (Servokraft) wird dem Hauptzylinder der hydraulischen Bremse ein Unterdruck- oder ein hydraulischer Bremskraftverstärker vorgeschaltet.
Để tạo ra lực hỗ trợ (lực servo), một bộ cường hóa lực phanh áp suất chân không hay thủy lực được đặt trước xi lanh chính của phanh thủy lực.
Um Dampfblasenbildung in der Pumpe zu vermeiden, wird eine Peripheralpumpe vorgeschaltet. Sie übernimmt die Kraftstoffvorförderung und scheidet Dampfblasen aus. Die nachgeschaltete Verdrängerpumpe dient dem Aufbau des Systemdrucks.
Bơm tiếp vận dạng này bao gồm một bơm sơ cấp kiểu bơm ngoại vi để tránh tạo bọt hơi nhiên liệu và một bơm định lượng thứ cấp để tạo áp suất nhiên liệu mong muốn trong hệ thống.
Oft wird ihnen aus Gründen der Schonung, des Korrosionsschutzes und der besseren Dichtheit eine Berstscheibe vorgeschaltet.
Một đĩa an toàn thường được lắp trước van để giữ sạch, chống gỉ sét và giữ van kín tốt hơn.
Zum wirksamen Schutz werden sie dem Förderband, das den Kalander beschickt, vorgeschaltet.
Để bảo vệ hiệu quả, chúng được bố trí ở phần trước băng tải đưa nguyên liệu vào máy cán láng.
Ist der Tränkungsprozess der weiteren Verarbeitung zeitlich vorgeschaltet, spricht man von Vorimprägnierung.
Nếu quá trình ngâm tẩm của công đoạn gia công kế tiếp được thực hiện trước đó, người ta gọi là ngâm t ẩ m trước.
vorgeschaltet /adj/KT_LẠNH, CT_MÁY/
[EN] upstream
[VI] đầu dòng, ngược dòng, (thuộc) thượng lưu